Trong khuôn khổ dự án “Đẩy mạnh hợp tác Công – Tư trong quản lý rủi ro thiên tai và tăng khả năng chống chịu của cộng đồng tại Việt Nam” do Cơ quan hợp tác phát triển Hoa Kỳ (USAID) tài trợ. Quỹ Châu Á phối hợp với Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, Trung tâm Giáo dục và Phát triển thực hiện một loạt các hoạt động nhằm tăng cường công tác quản lý rủi ro thiên tai trong các doanh nghiệp tại Việt Nam.
Năm 2013, VCCI đã tiến hành tổ chức các khóa tập huấn doanh nghiệp về: “Quản trị rủi ro thiên tai cho DNNVV” tại Quảng Nam, Quảng Ngãi, Nghệ An, Bình Định và Phú Yên và Đà Nẵng.Tại mỗi tỉnh đã tiến hành 2 khóa, mỗi khóa thực hiện trong 2 ngày.
Thời gian tổ chức cho các khóa tập huấn cụ thể như sau:
- Quảng Nam:
- khóa thứ 1: 17-18/9/2013
- khóa thứ 2: 29-30/10/2013
- Quảng Ngãi:
- Khóa thứ 1: 26-27/9/2013
- Khóa thứ 2: 15-16/10/2013
- Bình Định:
- Khóa thứ 1: 15 -16/10/2013
- Khóa thứ 2: 17-18/10/2013
- Nghệ An:
- Khóa thứ 1: 4 – 5/10/2013
- Khóa thứ 2: 6 – 7/10/2013
- Phú Yên:
- Khóa thứ 1: 12-13/11/2013
- Khóa thứ 2: 15-16/11/2013
Kết quả thực hiện chung:
Thông tin chung về các khóa học: Với 10 khóa học đã tổ chức trong kỳ báo cáo, đã có tổng số 325 người tham gia, trong đó có 238 nam và 87 nữ (lần lượt chiếm tỉ lệ 73% và 27%). Đã có đại diện từ 215 doanh nghiệp và 14 cơ quan nhà nước tham gia các khóa đào tạo. Trong số các học viên, có 89 người là lãnh đạo quản lý (giám đốc, phó giám đốc) và trong đó có 14 lãnh đạo nữ.(Xem chi tiết bảng 1)
Đánh giá chung về khóa tập huấn: Kết quả đánh giá trung bình về mục tiêu của 10 khóa tập huấn, có 74% đánh giá là Tốt và 26% đánh giá là Khá. 88% đánh giá thời gian tập huấn là Vừađủ và 12% đánh giá là: Quá ngắn. Công tác hậu cần có 73% đánh giá là: Tốt, 25% đánh giá là: Khá, gần 3% đánh giá là: trung bình. (Xem chi tiết bảng2)
Đánh giá chung về phương pháp và nội dung giảng dạy của khóa tập huấn: Trung bình tổng số điểm của cách truyền đạt của 10 khóa là 249,8 điểm, với điểm bình quân đạt 9,2 điểm. Về nội dung đào tạo, tổng số điểm đạt 247,6 điểm, và điểm bình quân đạt 9,1 điểm. Về các bài tập thực hành, tổng số điểm đạt 246,3 điểm, điểm bình quân đạt 9,0 điểm. Cuối cùng, tổng số điểm của khả năng áp dụng trong thực tế là 238,7 điểm, điểm bình quân đạt 8,8 điểm. (Xem chi tiết bảng3)
Đánh giá sau khóa học về kiến thức, hiểu biết nội dung được học: Trung bình điểm số của các khái niệm cơ bản về QLRRTT dùng trong doanh nghiệp đạt 233,6 điểm; Các bước lập kế hoạch phòng ngừa, ứng phó thiên tai trong doanh nghiệp đạt 231,5 điểm; Cách đánh giá rủi ro thiên tai trong DN đạt 224,2 điểm; Lập phương án di dời và bảo vệ tài sản đạt 230,2 điểm; Lập phương án sơ tán cho nhân viên đạt 228,9 điểm; Lập Kế hoạch ứng phó trong tình huống khẩn cấp đạt 226,2 điểm; Lập phương án dự phòng đối với khách hàng và nhà cung cấp đạt 219,3 điểm; và Lập phương án hậu cần đạt 229,1 điểm. Điểm tổng cộng bình quân đạt 1823 điểm, với điểm trung bình bình quân đạt 8,4 điểm. (Xem chi tiết bảng 4)
Bảng 1: Thông tin chung về các khóa
TT |
Tỉnh |
Khóa |
Ngày tổ chức |
Địa điểm tổ chức |
Giảng viên chính |
Trợ giảng |
Số học viên |
Số DN |
Số CQNN |
Số lãnh đạo |
Số lãnh đạo nữ |
||
Tổng số |
Nam |
Nữ |
|||||||||||
1 |
Quảng Nam |
1 |
17-18/9/2013 |
KS Minh Anh, tp. Tam Kỳ, Quảng Nam | Ông Nguyễn Diễn, Ông Nguyễn Thanh Ngọc |
Ông Trần Kỳ Nam |
30 |
25 |
5 |
17 |
1 |
4 |
1 |
2 |
29-30/10/2013 |
KS Golf Hội An, tp. Hội An, Quảng Nam | Ông Nguyễn Diễn, Ông Nguyễn Thanh Ngọc | Ông Trần Kỳ Nam |
30 |
22 |
8 |
19 |
4 |
2 |
|||
2 |
Quảng Ngãi |
1 |
24-25/9/2013 |
KS Central, tp. Quảng Ngãi | Ông Nguyễn Diễn, Ông Nguyễn Thanh Ngọc | Ông Trần Kỳ Nam |
30 |
20 |
10 |
21 |
12 |
2 |
|
2 |
26-27/9/2013 |
KS Central, tp. Quảng Ngãi | Ông Nguyễn Diễn, Ông Nguyễn Thanh Ngọc | Ông Trần Kỳ Nam |
37 |
24 |
13 |
23 |
8 |
2 |
|||
3 |
Bình Định |
1 |
15-16/10/2013 |
KS Sài Gòn – Quy Nhơn, tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Đình Định | Ông Nguyễn Diễn, Ông Nguyễn Thanh Ngọc | Ông Trần Kỳ Nam |
34 |
26 |
8 |
24 |
8 |
0 |
|
2 |
17-18/10/2013 |
KS Sài Gòn – Quy Nhơn, tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Đình Định | Ông Nguyễn Diễn, Ông Nguyễn Thanh Ngọc | Ông Trần Kỳ Nam |
36 |
27 |
9 |
25 |
6 |
1 |
|||
4 |
Nghệ An |
1 |
05-06/11/2013 |
KS Xanh Nghệ An-Số 2 Mai Hắc Đế, Tp Vinh, Nghệ An | ông Nguyễn Diễn, Ông Phạm Đình Ngân | Ông Phan Duy Hùng |
32 |
27 |
5 |
27 |
3 |
13 |
1 |
2 |
07-08/11/2013 |
KS Xanh Nghệ An-Số 2 Mai Hắc Đế, Tp Vinh, Nghệ An | ông Nguyễn Diễn, Ông Phạm Đình Ngân | Ông Phan Duy Hùng |
36 |
22 |
14 |
30 |
3 |
10 |
1 |
||
5 |
Phú Yên |
1 |
12-13/11/2013 |
Phú Yên | Ông Trần Xủn, Ông Võ Quốc Dũng | Bà Nguyễn Thị Như Mai |
30 |
20 |
10 |
18 |
1 |
9 |
0 |
2 |
15-16/11/2013 |
Phú Yên | Ông Trần Xủn, Ông Võ Quốc Dũng | Bà Nguyễn Thị Như Mai |
30 |
25 |
5 |
11 |
6 |
15 |
3 |
TT |
Tỉnh |
Khóa |
Ngày tổ chức |
Địa điểm tổ chức |
Giảng viên chính |
Trợ giảng |
Số học viên |
Số DN |
Số CQNN |
Số lãnh đạo |
Số lãnh đạo nữ |
||
Tổng số |
Nam |
Nữ |
|||||||||||
1 |
Quảng Nam |
1 |
17-18/9/2013 |
KS Minh Anh, tp. Tam Kỳ, Quảng Nam | Ông Nguyễn Diễn, Ông Nguyễn Thanh Ngọc |
Ông Trần Kỳ Nam |
30 |
25 |
5 |
17 |
1 |
4 |
1 |
2 |
29-30/10/2013 |
KS Golf Hội An, tp. Hội An, Quảng Nam | Ông Nguyễn Diễn, Ông Nguyễn Thanh Ngọc | Ông Trần Kỳ Nam |
30 |
22 |
8 |
19 |
4 |
2 |
|||
2 |
Quảng Ngãi |
1 |
24-25/9/2013 |
KS Central, tp. Quảng Ngãi | Ông Nguyễn Diễn, Ông Nguyễn Thanh Ngọc | Ông Trần Kỳ Nam |
30 |
20 |
10 |
21 |
12 |
2 |
|
2 |
26-27/9/2013 |
KS Central, tp. Quảng Ngãi | Ông Nguyễn Diễn, Ông Nguyễn Thanh Ngọc | Ông Trần Kỳ Nam |
37 |
24 |
13 |
23 |
8 |
2 |
|||
3 |
Bình Định |
1 |
15-16/10/2013 |
KS Sài Gòn – Quy Nhơn, tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Đình Định | Ông Nguyễn Diễn, Ông Nguyễn Thanh Ngọc | Ông Trần Kỳ Nam |
34 |
26 |
8 |
24 |
8 |
0 |
|
2 |
17-18/10/2013 |
KS Sài Gòn – Quy Nhơn, tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Đình Định | Ông Nguyễn Diễn, Ông Nguyễn Thanh Ngọc | Ông Trần Kỳ Nam |
36 |
27 |
9 |
25 |
6 |
1 |
|||
4 |
Nghệ An |
1 |
05-06/11/2013 |
KS Xanh Nghệ An-Số 2 Mai Hắc Đế, Tp Vinh, Nghệ An | ông Nguyễn Diễn, Ông Phạm Đình Ngân | Ông Phan Duy Hùng |
32 |
27 |
5 |
27 |
3 |
13 |
1 |
2 |
07-08/11/2013 |
KS Xanh Nghệ An-Số 2 Mai Hắc Đế, Tp Vinh, Nghệ An | ông Nguyễn Diễn, Ông Phạm Đình Ngân | Ông Phan Duy Hùng |
36 |
22 |
14 |
30 |
3 |
10 |
1 |
||
5 |
Phú Yên |
1 |
12-13/11/2013 |
Phú Yên | Ông Trần Xủn, Ông Võ Quốc Dũng | Bà Nguyễn Thị Như Mai |
30 |
20 |
10 |
18 |
1 |
9 |
0 |
2 |
15-16/11/2013 |
Phú Yên | Ông Trần Xủn, Ông Võ Quốc Dũng | Bà Nguyễn Thị Như Mai |
30 |
25 |
5 |
11 |
6 |
15 |
3 |
Bảng 2: Đánh giá chung về nội dung khóa tập huấn
TT |
Tỉnh |
Khóa |
Mục tiêu khóa học (%) |
Thời gian tập huấn |
Công tác hậu cần |
||||||||
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Kém |
Quá dài |
Vưa đủ |
Quá ngắn |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
1 |
Quảng Nam |
1 |
76 |
24 |
0 |
0 |
0 |
96 |
4 |
68 |
32 |
0 |
0 |
2 |
86.36 |
13.64 |
0 |
0 |
0 |
90.9 |
9.1 |
72.73 |
27.27 |
0 |
0 |
||
2 |
Quảng Ngãi |
1 |
60 |
40 |
0 |
0 |
0 |
84 |
16 |
60 |
36 |
4 |
0 |
2 |
50 |
50 |
0 |
0 |
3.57 |
75 |
21.43 |
46.43 |
46.43 |
7.14 |
0 |
||
3 |
Bình Định |
1 |
82.76 |
17.24 |
0 |
0 |
0 |
82.76 |
17.24 |
79.31 |
17.24 |
3.45 |
0 |
2 |
76.66 |
23.33 |
0 |
0 |
3.33 |
80 |
16.67 |
83.33 |
13.34 |
3.33 |
0 |
||
4 |
Nghệ An |
1 |
82.14 |
17.86 |
0 |
0 |
0 |
89.3 |
10.7 |
71.43 |
28.57 |
0 |
0 |
2 |
66.67 |
33.33 |
0 |
0 |
0 |
87.5 |
12.5 |
83.33 |
16.67 |
0 |
0 |
||
5 |
Phú Yên |
1 |
83.3 |
13.3 |
3.4 |
0 |
0 |
96.6 |
3.4 |
90 |
10 |
0 |
0 |
2 |
76.7 |
23.3 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
80 |
20 |
0 |
0 |
Bảng 3: Đánh giá chung về phương pháp và nội dung giảng dạy của khóa tập huấn
TT |
Tỉnh |
Khóa |
Cách truyền đạt |
Nội dung đào tạo |
Các bài tập thực hành |
Khả năng áp dụng trong thực tế |
||||
Tổng số điểm |
Điểm bình quân |
Tổng số điểm |
Điểm bình quân |
Tổng số điểm |
Điểm bình quân |
Tổng số điểm |
Điểm bình quân |
|||
1 |
Quảng Nam |
1 |
232 |
9.28 |
232 |
9.26 |
233 |
9.32 |
231 |
9.24 |
2 |
200 |
9.09 |
202 |
9.18 |
200 |
9.11 |
195 |
8.86 |
||
2 |
Quảng Ngãi |
1 |
220 |
8.44 |
219 |
8.42 |
224 |
8.62 |
226 |
8.69 |
2 |
249 |
8.89 |
239 |
8.54 |
238 |
8.5 |
248 |
8.86 |
||
3 |
Bình Định |
1 |
275 |
9.48 |
262 |
9.03 |
271 |
9.34 |
235 |
8.1 |
2 |
285 |
9.5 |
281 |
9.37 |
276 |
9.2 |
261 |
8.7 |
||
4 |
Nghệ An |
1 |
268 |
9,57 |
257 |
9,18 |
254 |
9,07 |
245 |
8,75 |
2 |
205 |
8,54 |
209 |
8,71 |
206 |
8,58 |
198 |
8,25 |
||
5 |
Phú Yên |
1 |
282 |
9.4 |
290 |
9.7 |
286 |
9.5 |
273 |
9.1 |
2 |
282 |
9.4 |
285 |
9.5 |
275 |
9.2 |
275 |
9.2 |
Bảng 4: Đánh giá sau khóa học về kiến thức, hiểu biết nội dung được học
TT |
Tỉnh |
Khóa |
Các khái niệm cơ bản về QLRRTT dùng trong doanh nghiệp |
Các bước lập kế hoạch phòng ngừa, ứng phó thiên tai trong doanh nghiệp |
Cách đánh giá rủi ro thiên tai trong DN |
Lập phương án di dời và bảo vệ tài sản |
Lập phương án sơ tán cho nhân viên |
Lập Kế hoạch ứng phó trong tình huống khẩn cấp |
Lập phương án dự phòng đối với khách hàng và nhà cung cấp |
Lập phương án hậu cần |
Tổng cộng |
Điểm trung bình |
1 |
Quảng Nam |
1 |
219 |
216 |
205 |
215 |
213 |
212 |
203 |
215 |
1698 |
8.49 |
2 |
189 |
184 |
177 |
199 |
193 |
175 |
180 |
189 |
1486 |
8.45 |
||
2 |
Quảng Ngãi |
1 |
196 |
203 |
191 |
197 |
192 |
201 |
200 |
196 |
1576 |
7.56 |
2 |
239 |
235 |
223 |
218 |
208 |
212 |
209 |
212 |
1756 |
7.84 |
||
3 |
Bình Định |
1 |
252 |
237 |
240 |
248 |
248 |
229 |
218 |
240 |
1912 |
8.24 |
2 |
280 |
271 |
255 |
261 |
265 |
269 |
251 |
273 |
2125 |
8.85 |
||
4 |
Nghệ An |
1 |
226 |
224 |
222 |
234 |
233 |
230 |
222 |
232 |
1823 |
8.14 |
2 |
196 |
200 |
198 |
197 |
196 |
192 |
190 |
192 |
1561 |
8.13 |
||
5 |
Phú Yên |
1 |
255 |
262 |
251 |
263 |
259 |
269 |
253 |
261 |
2073 |
8.6 |
2 |
284 |
283 |
280 |
270 |
282 |
273 |
267 |
281 |
2220 |
9.25 |